Gồm các đường kính 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm.
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS)
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Giới hạn chảy
(N/mm2) |
Giới hạn đứt
(N/mm2) |
Số hiệu mẫu thử |
Giãn dài
tương đối (%) |
Uốn cong |
Góc uốn (0) |
Bán kính gối uốn
(mm) |
ø≤16 16≤ø≤40 |
JIS G3101
(2004) |
SS 330 |
205 min |
195 min |
330~430 |
No. 2 |
25 min (ø≤25) |
180o |
R = 0,5 x ø |
No. 14A |
28 min (ø>25) |
SS 400 |
245 min |
235 min |
400~510 |
No. 2 |
20 min (ø≤25) |
180o |
R = 1,5 x ø |
No. 14A |
22 min (ø>25) |
JIS G3112
(2010) |
SR 295 |
min 295 |
440~600 |
No.2 |
18 min (ø≤25) |
180o |
R = 1,5 x ø ≤ 16 |
No.14A |
19 min (ø>25) |
R = 2,0 x ø > 16 |
CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG
Loại hàng |
Chiều dài (mét/cây) |
Khối lượng/mét
(kg/m) |
Khối lượng/Cây
kg/cây |
Số cây/Bó
(cây) |
Khối lượng/Bó
(Tấn/bó) |
P 14 |
12 |
1,208 |
14,496 |
138 |
2,000 |
P 16 |
12 |
1,579 |
18,948 |
106 |
2,008 |
P 18 |
12 |
1,998 |
23,976 |
84 |
2,013 |
P 20 |
12 |
2,466 |
29,592 |
68 |
2,012 |
P 22 |
12 |
2,984 |
35,808 |
56 |
2,005 |
P 25 |
12 |
3,854 |
46,248 |
44 |
2,034 |
P 28 |
12 |
4,834 |
58,008 |
36 |
2,088 |
P 30 |
12 |
5,549 |
66,588 |
30 |
1,997 |
P 32 |
12 |
6,313 |
75,756 |
28 |
2,121 |
P 36 |
12 |
7,990 |
95,880 |
22 |
2,109 |
P 38 |
12 |
8,903 |
106,836 |
20 |
2,136 |
P 40 |
12 |
9,865 |
118,380 |
18 |
2,130 |
DUNG SAI KÍCH THƯỚC
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản JIS G 3191
Đường kính danh nghĩa |
Dung sai đường kính |
Độ ovan |
Dung sai chiều dài |
Dưới 16 mm |
± 0,30 |
0,40 |
0~40 mm |
Từ 16 mm đến dưới 28 mm |
± 0,40 |
0,50 |
từ 28mm trở lên |
± 0,50 |
0,60 |
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Với các loại thép cây tròn trơn (đường kính từ 14 ~ 45mm), điểm cần chú ý là sai số về đường kính chỉ ở mức ±0,40mm. Ngoài ra cần có sự rõ ràng khi đặt mua thép liên doanh, cụ thể đối với thép Vina Kyoei cần yêu cầu rõ là "Thép Nhật"..