CÁC CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG
Đường kính danh nghĩa
|
Chiều dài
m/cây |
Khối lượng/mét
(kg/m) |
Khối lượng/cây
(kg/cây) |
Số cây/bó |
Khối lượng/bó
(tấn) |
10 mm |
11,7 |
0,617 |
7,22 |
300 |
2,165 |
12 mm |
11,7 |
0,888 |
10,39 |
260 |
2,701 |
14 mm |
11,7 |
1,210 |
14,16 |
190 |
2,689 |
16 mm |
11,7 |
1,580 |
18,49 |
150 |
2,772 |
18 mm |
11,7 |
2,000 |
23,40 |
115 |
2,691 |
20 mm |
11,7 |
2,470 |
28,90 |
95 |
2,745 |
22 mm |
11,7 |
2,980 |
34,87 |
76 |
2,649 |
25 mm |
11,7 |
3,850 |
45,05 |
60 |
2,702 |
28 mm |
11,7 |
4,840 |
56,63 |
48 |
2,718 |
32 mm |
11,7 |
6,310 |
73,83 |
36 |
2,657 |
35 mm |
11,7 |
7,550 |
88,34 |
30 |
2,650 |
36 mm |
11,7 |
7,990 |
93,48 |
28 |
2,617 |
38 mm |
11,7 |
8,900 |
104,13 |
26 |
2,707 |
40 mm |
11,7 |
9,860 |
115,36 |
24 |
2,768 |
41 mm |
11,7 |
10,360 |
121,21 |
22 |
2,666 |
43 mm |
11,7 |
11,400 |
133,38 |
20 |
2,667 |
51 mm |
11,7 |
16,040 |
187,67 |
15 |
2,815 |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 (bảng 6 và 7)
Mác thép |
Giới hạn chảy
(N/mm2) |
Giới hạn đứt
(N/mm2) |
Độ giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
Góc uốn
(o) |
Gối uốn
(mm) |
CB300-V |
300 min |
450 min |
19 min |
180o |
3 d (d ≤ 16)
4 d (16< d ≤50)
|
CB400-V |
400 min |
570 min |
14 min |
180o |
4 d (d ≤ 16)
5 d (16< d ≤50) |
CB500-V |
500 min |
650 min |
14 min |
180o |
5 d (d ≤ 16)
6 d (16< d ≤50) |
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010
Mác thép |
Giới hạn chảy
(N/mm2) |
Giới hạn đứt
(N/mm2) |
Số hiệu mẫu thử |
Độ giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
Góc uốn
(o) |
Bán kính gối uốn
(mm) |
SD 295A |
295 min |
440~600 |
Số 2 |
16 min (D<25) |
180o |
R=1,5 x D (D≤16) |
Số 14A |
17 min (D≥25) |
R=2,0 x D (D>16) |
SD 390 |
390~510 |
560 min |
Số 2 |
16 min (D<25) |
180o |
R= 2,5 x D |
Số 14A |
17 min (D≥25) |
SD 490 |
490~625 |
620 min |
Số 2 |
12 min (D<25) |
90o |
R=2,5 x D (D≤25) |
Số 14A |
13 min (D≥25) |
R= 3,0 x D (D>25) |
Chú ý: Đối với thép gân có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh xưng của thép gân tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M - 12
Mác thép
|
Giới hạn chảy
(N/mm2) |
Giới hạn đứt
(N/mm2) |
Độ giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
Góc uốn
(o) |
Gối uốn
(mm) |
G 40
[280] |
280 min |
420 min |
11 min (10≥D) |
180o |
d=1,5 D (D ≤ 16)
d=5D (D > 16) |
12 min (12≤D) |
G 60
[420] |
420 min |
620 min |
9 min (10≤D≤19) |
180o |
d=3,5D (D≤16)
d=5D (18≤D≤28)
d=7D (29≤D≤42)
d=9D (D≥43) |
8 min (20≤D≤28) |
7 min (29≤D) |
Ghi chú:
-
Từ D43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90o
-
Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200mm.
-
1 N/mm2 = 1 Mpa
-
Vina Kyoei có thể sản xuất sản phẩm ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Để nhận biết đúng là thép gân của Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau:
Trên thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai"), chỉ số đường kính ở mặt đối diện giữa 2 "Hoa Mai"). Đặc biệt lưu ý: khoảng cách giữ hai "Hoa Mai" hay "chỉ số đường kính" liên tiếp nhau phải từ 1,0 m đến 1,3 m tuỳ đường kính trục cán như hình minh hoạ.
Dấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Dấu hiệu phân biệt mác thép |
Thỏa mãn giới hạn chảy, giới hạn đứt các mác thép |
Dấu hiệu mác thép
trên thanh thép |
Bằng sơn trên bó sản phẩm |
TCVN 1651-2
(2008) |
CB300-V |
|
Sơn trắng 2 đầu |
SD 295A / G 40 |
CB400-V |
|
Sơn vàng 2 đầu |
SD 390 |
CB400-V |
|
Sơn đỏ 2 đầu |
G 60 |
CB500-V |
|
Sơn xám 2 đầu |
SD 490 |
JIS G 3112
(2010) |
SD 295A |
|
Sơn trắng 2 đầu |
|
SD 390 |
|
Sơn vàng 2 đầu |
|
SD 490 |
|
Sơn xanh dương 2 đầu |
|
ASTM A615M
(12) |
G 40 |
|
Sơn trắng 2 đầu |
|
G 60 |
|
Sơn đỏ 2 đầu |
|
* Đối với tất cả sản phẩm thép của Vina Kyoei:
- Vina Kyoei KHÔNG sử dụng hiệu ứng tôi - làm nguội bằng nước áp lực cao (QUENCHING) trong quá trình cán. - Những sản phẩm theo những tiêu chuẩn khác như TCVN, GOST, BS..đều có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng