-
Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng REN (thay vì dạng xương cá như thường lệ).
-
Ren trên thép gân ren được trực tiếp tạo ra trong quá trình cán nóng (không cần qua công đoạn xử lý khác sau khi cán)
-
Tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây thép gân ren cũng có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp.
-
Đẩy nhanh được tiến độ thi công cho các công trình xây dựng vì "CHỈ CẮT & NỐI".
CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG
Sản phẩm |
Đường kính
danh nghĩa (mm) |
Chiều dài m/cây |
Khối lượng/m (kg/m) |
Khối lượng/Cây (kg/cây) |
Số cây/Bó |
Khối lương/Bó (Tấn) |
TR19 |
19 |
11,7 |
2,25 |
26,33 |
100 |
2,633 |
TR22 |
22 |
11,7 |
2,98 |
34,87 |
76 |
2,650 |
TR25 |
25 |
11,7 |
3,85 |
45,05 |
60 |
2,702 |
TR28 |
28 |
11,7 |
4,84 |
56,63 |
48 |
2,718 |
TR32 |
32 |
11,7 |
6,31 |
73,83 |
36 |
2,657 |
TR35 |
34,9 |
11,7 |
7,51 |
88,34 |
30 |
2,650 |
TR36 |
36 |
11,7 |
7,99 |
93,48 |
28 |
2,617 |
TR38 |
38 |
11,7 |
8,90 |
104,13 |
26 |
2,707 |
TR41 |
41,3 |
11,7 |
10,50 |
122,85 |
22 |
2,612 |
TR43 |
43 |
11,7 |
11,40 |
133,38 |
20 |
2,667 |
TR51 |
50,8 |
11,7 |
15,90 |
186,03 |
15 |
2,790 |
*Ghi chú: Có thể sản xuất kích thước và chiều dài khác bảng theo yêu cầu của khách hàng.
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 (bảng 6 và 7)
Mác thép |
Giới hạn chảy
(N/mm2) |
Giới hạn đứt
(N/mm2) |
Độ giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
Góc uốn
(o) |
Gối uốn
(mm) |
CB400-V |
400 min |
570 min |
14 min |
180o |
4 d (d ≤ 16)
5 d (16< d ≤50) |
CB500-V |
500 min |
650 min |
14 min |
180o |
5 d (d ≤ 16)
6 d (16< d ≤50)
|
Căn cứ vào Điểm 6: Yêu cầu về gân của TCVN 1651-2:2008 cho phép việc thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng về các thông số của gân.
Căn cứ vào các ưu điểm cũng như các yêu cầu thực tế khi lắp đặt khớp nối cho thép gân ren.
Công ty TNHH thép Vina Kyoei công bố thông số về Bước gân (c) cho thép gân ren như sau: c≤0.7d, với d là đường kính danh nghĩa. Xin được nói thêm: việc áp dụng thông số này cũng phù hợp với JIS G3112: 2010 và ASTM A615/A615M: 12 Như vậy, khi khách hàng đặt mua thép gân ren của công ty TNHH thép Vina Kyoei, việc áp dụng thông số về gân nói trên đã được khách hàng chấp nhận.
*** Chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN (TCVN 1651-2:2008)
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010
Mác thép |
Giới hạn chảy
(N/mm2) |
Giới hạn đứt
(N/mm2) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
Góc uốn
(o) |
Bán kính gối uốn
(mm) |
SD 390 |
390~510 |
560 min |
16 min (D<25) |
180o |
R= 2,5 x D |
17 min (D≥25) |
SD 490 |
490~625 |
620 min |
12 min (D<25) |
90o |
R=2,5 x D (D≤25) |
13 min (D≥25) |
R= 3,0 x D (D>25) |
Chú ý: Đối với thép Gân Ren có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh xưng của thép Gân Ren tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
*** Chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN (JIS G3112:2010)
Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M - 12
Mác thép
|
Giới hạn chảy
(N/mm2) |
Giới hạn đứt
(N/mm2) |
Giãn dài tương đối (%) |
Uốn cong |
Góc uốn
(o) |
Đường kính gối uốn
(mm) |
G 60
[420] |
420 min |
620 min |
9 min (10≤D≤19) |
180o |
d=3,5D (D≤16)
d=5D (18≤D≤28)
d=7D (29≤D≤42)
d=9D (D≥43) |
8 min (20≤D≤28) |
7 min (D≥29) |
Ghi chú:
-
Từ TR43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90o Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200mm.
-
1 N/mm2 = 1 Mpa
-
Vina Kyoei có thể sản xuất Thép Gân Ren ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound.
*** Chứng nhận phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN (ASTM A615/A615M-12)
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trên bề mặt ren của thanh thép phải có: hình dấu thập nổi (hay còn gọi là "Hoa Mai"), khoảng cách giữa 2 "Hoa Mai" liên tiếp nhau phải từ 1,0m đến 1,2m tuỳ đường kính trục cán.
Mác thép |
Dấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép |
Dấu hiệu mác thép từ rãnh trục cán trên thanh sản phẩm |
Dấu hiệu bằng sơn đánh dấu trên bó sản phẩm |
SD 390/ CB400-V |
2 dấu chấm nổi + "Hoa Mai" |
Sơn vàng hai đầu |
SD 490/ CB500-V |
3 dấu chấm nổi + "Hoa Mai" |
Sơn xanh dương hai đầu |
G 60 |
Chỉ có dấu "Hoa Mai" |
Sơn đỏ hai đầu |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
Thép Gân Ren được áp dụng theo:
" TCCS 38:2012/IBST - Thép cốt bê tông có gân dạng ren - Mối nối bằng ống ren do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn và ban hành theo Quyết định số 1560/QĐ-VKH ngày 18 tháng 12 năm 2012."
Tải TCCS 38:2012/IBST
ỐNG NỐI
Vật liệu để chế tạo ống ren theo bảng 3, TCCS 38:2012/IBST
Bảng 3 - Các chỉ tiêu cơ lý của vật liệu ống ren
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giá trị |
Giới hạn chảy |
MPa |
≥ 700 |
Giới hạn bền |
MPa |
≥ 1000 |
Giới hạn bền kéo của mối nối theo bảng 5, TCCS 38:2012/IBST
Bảng 5 - Giới hạn bền kéo của mối nối
Giới hạn bền kéo |
Vị trí phá huỷ khi thử kéo |
Rmmn ≥ Rm hoặc Rmmn ≥ 1,35 Re |
Phía ngoài ống ren |
CÁC LOẠI KHỚP NỐI
Loại D
Loại khớp nối
|
Đường kính ngoài |
Chiều dài
(m) |
Loại D |
R19 |
33.0 |
110 |
R22 |
37.2 |
132 |
R35 |
58.5 |
224 |
R38 |
62.5 |
224 |
R41 |
66.5 |
224 |
Loại H
Loại khớp nối
|
Đường kính ngoài |
Chiều dài
(m) |
Loại H |
R25 |
45 |
144 |
R28 |
47.4 |
155 |
R32 |
55.4 |
192 |
R36 |
60 |
200 |
R43 |
71 |
235 |
R51 |
88 |
266 |
Đặc tính cơ lý
Loại khớp nối |
Tiêu chuẩn |
Giới hạn chảy
(N/mm2)
|
Giới hạn đút
(N/mm2)
|
Độ giãn dày
(%)
|
D-type |
JIS G5503 FCA D1000-5 |
Min 700 |
Min 1.000 |
Min 5 |
H-type |
JIS G5503
FCA D1000-5
|
1,57Min 7009 |
Min 1.000 |
Min 5 |